Thuật ngữ dự thầu trong xây dựng
Chia sẻ Thuật ngữ dự thầu trong xây dựng
Hình ảnh mô tả tài liệu Thuật ngữ dự thầu
Acceptance of bids
Acceptance by the competent person
of the evaluated most responsive bid
Chấp thuận trúng thầu
Chấp thuận của người có thẩm quyền đối với
hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất
Adjustment of deviation
Addition or adjustment by procuring
entity to correct omissions or redundant
items in bids against requirements of bidding
documents as well as correction of internal
inconsistencies in different parts of bids.
Hiệu chỉnh sai lệch
Là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội
dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với
các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung
hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của
hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện.
Advance payments
Payments requested by the contractor
prior to commencement of work under a
contract
Tạm ứng thanh toán
Là việc thanh toán cho nhà thầu trước khi bắt
đầu công việc được thoả thuận trong hợp đồng
Advertisement
Refer to the requirements for
advertising of procurement notices,
invitations and other information in specified
areas and publications
Quảng cáo
Là việc cung cấp các thông tin như thông báo
đấu thầu, mời thầu… trên một số phương tiện thông
tin đại chúng
After sales services
Services provided by the contractor
after the supply/delivery of goods or
completion of works, either under a warranty
or in accordance with a contractual
arrangement
Dịch vụ sau bán hàng
Các dịch vụ do nhà thầu thực hiện sau khi
hoàn thành việc cung cấp hàng hóa, thi công công
trình dưới hình thức bảo hành hoặc theo nội dung
đã thỏa thuận trong hợp đồng
.
.
.
Để tải tài liệu các bạn vui lòng ấn nút Tải File
Comments are closed.