Bảng tính toán thiết kế tổ hợp hàn
Bảng tính toán thiết kế tổ hợp hàn
Chia sẻ với các bạn bảng tính toán thiết kế tổ hợp hàn. Các bạn cùng tham khảo
Để tải tài liệu các bạn vui lòng ấn nút Tải Xuống (Báo Link Hỏng)
Tải Xuống | Link dự phòng |
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? Xem Cách Tải |
Sưu tầm:
Tham khảo thêm nhiều bài viết hay khác nữa tại Nhóm Tài liệu, bảng tính xây dựng và theo dõi Page FaceBook để cập nhật nhiều bài viết hay nhé! Truy cập Nhóm
Bạn tham khảo thêm các bài viết khác:
Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng XayDungPlus.com. Chúc các bạn thành công trên mọi lĩnh vực!
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP HÀN |
|||||||||||||||
1- VẬT LIỆU : |
|
||||||||||||||
Cường độ thép chịu kéo tính toán: | R = | 2100 | kG/cm2 | ||||||||||||
Môđun đàn hồi: | E = | 2060000 | kG/cm2 | ||||||||||||
Cường độ thép chịu cắt tính toán: | Rc = | 1200 | kG/cm2 | ||||||||||||
Cường độ tính toán của l/k hàn: | Rgt = | 1600 | kG/cm2 | ||||||||||||
King = | 1800 | kG/cm2 | |||||||||||||
H/s chiều sâu n/c của đường hàn | bh = | 0,7 | |||||||||||||
bt = | 1 | ||||||||||||||
Hệ số điều kiện làm việc: | g = | 1 | |||||||||||||
2- NỘI LỰC TÍNH TOÁN DẦM: | |||||||||||||||
Mômen tại tiết diện tính toán: | M = | 37,4 | Tm | ||||||||||||
Lực cắt tại tiết diện tính toán: | Q = | 14,16 | T | ||||||||||||
3- CHỌN TIẾT DIỆN DẦM: | |||||||||||||||
– Xác định chiều cao hd của dầm: | |||||||||||||||
|
|||||||||||||||
Trong đó: | |||||||||||||||
|
|||||||||||||||
= | 0,5557 | m | |||||||||||||
hmax : | chiều cao lớn nhất của dầm được xác định từ yêu cầu sử dụng cho trong nhiệm vụ thiết | ||||||||||||||
kế, chính là khoảng cách từ mặt trên đến mặt dưới của sàn công tác. | |||||||||||||||
ntb: | hệ số vượt tải trung bình. | ntb = | 1,2 | ||||||||||||
[F / l]: | độ võng giới hạn cho phép. | [f / l] = | 0,0025 | ||||||||||||
l: | Chiều dài nhịp tính toán của dầm | l = | 7,85 | m | |||||||||||
Chọn : | hd = | 0,582 | m | ||||||||||||
– Xác định chiều dày dd bản bụng tối thiểu của dầm: | |||||||||||||||
Chọn: | hb = | 0,55 | m | ||||||||||||
db = | 0,012 | m | |||||||||||||
Kết luận: | Chiều dày bụng hợp lý | ||||||||||||||
– Xác định bề rộng cánh bc dầm: |
Các bạn có thể xem thêm một số tài liệu khác:
Comments are closed.