152 lệnh tắt cơ bản trong Autocad

0

152 lệnh tắt cơ bản trong Autocad

  Chia sẻ với các bạn 152 lệnh tắt cơ bản trong AutoCad.

AutoCAD là phần mềm thiết kế đồ họa vector 2d được rất nhiều người sử dụng cũng như áp dụng vào các công trình thực tế. Để thiết kế được một bản vẽ hoàn chỉnh phải qua rất nhiều công đoạn cũng như các lệnh hỗ trợ khi sử dụng, do đó việc nhớ những lệnh cơ bản trong AutoCAD là rất quan trọng với người sử dụng. 

Để tải tài liệu các bạn vui lòng ấn nút Tải Xuống (Báo Link Hỏng)

Tải Xuống     Hướng dẫn tải File  

 

152 lệnh tắt cơ bản trong Autocad

 1. 3A – 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D
2. 3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D
3. 3F – 3DFACE Tạo mặt 3D
4. 3P – 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều

A
5. A – ARC Vẽ cung tròn
7. AA – AREA Tính diện tích và chu vi 1
8. AL – ALIGN Di chuyển, xoay, scale
10. AR – ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
11. ATT – ATTDEF Định nghĩa thuộc tính
13. ATE – ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

B

14. B – BLOCK Tạo Block
15. BO – BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
16. BR – BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

C

17. C – CIRCLE Vẽ đường tròn
18. CH – PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
20. CHA – ChaMFER Vát mép các cạnh
22. CO, CP – COPY Sao chép đối tượng

D

23. D – DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước
24. DAL – DIMALIGNED Ghi kích thước xiên
25. DAN – DIMANGULAR Ghi kích thước góc
26. DBA – DIMBASELINE Ghi kích thước song song
28. DCO – DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp
29. DDI – DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
30. DED – DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
31. DI – DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
32. DIV – DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
33. DLI – DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
34. DO – DONUT Vẽ hình vành khăn
35. DOR – DIMORDINATE Tọa độ điểm
38. DRA – DIMRADIU Ghi kích thước bán kính
40. DT – DTEXT Ghi văn bản

E

42. E – ERASE Xoá đối tượng
43. ED – DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước
44. EL – ELLIPSE Vẽ elip
45. EX – EXTEND Kéo dài đối tượng
46. EXIT – QUIT Thoát khỏi chương trình
48. EXT – EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D

F

49. F – FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc
50. FI – FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính

H

54. H – BHATCH Vẽ mặt cắt
55. H – HATCH Vẽ mặt cắt
56. HE – HATCHEDIT Hiệu chỉnh maët caét
57. HI – HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

I

58. I – INSERT Chèn khối
59. I -INSERT Chỉnh sửa khối được chèn
66. IN – INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng

L

69. L- LINE Vẽ đường thẳng
70. LA – LAYER Tạo lớp và các thuộc tính
71. LA – LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
72. LE – LEADER Tạo đường dẫn chú thích
73. LEN – LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
75. LW – LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
76. LO – LAYOUT Taïo layout
77. LT – LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
78. LTS – LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét

M

79. M – MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
80. MA – MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác
82. MI – MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục
83. ML – MLINE Tạo ra các đường song song
84. MO – PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
85. MS – MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
86. MT – MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
87. MV – MVIEW Tạo ra cửa sổ động

O

88. O – OFFSET Sao chép song song

P

91. P – PAN Di chuyển cả bản vẽ
92. P – PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
94. PE – PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến
95. PL – PLINE Vẽ đa tuyến
96. PO – POINT Vẽ điểm
97. POL – POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
101. PS – PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy

R

103. R – REDRAW Làm tươi lại màn hình
107. REC – RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
108. REG- REGION Tạo miền
110. REV – REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay
112. RO – ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
114. RR – RENDER Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng

S

115. S – StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
116. SC – SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
120. SHA – SHADE Tô bong đối tượng 3D
121. SL – SLICE Cắt khối 3D
123. SO – SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
125. SPL – SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ
126. SPE – SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
127. ST – STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản

128. SU – SUBTRACT Phép trừ khối

T

129. T – MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
131. TH – THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng
135. TOR – TORUS Vẽ Xuyến
136. TR – TRIM Cắt xén đối tượng

U

139. UN – UNITS Định đơn vị bản vẽ
140. UNI – UNION Phép cộng khối

V

142. VP – DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều

W

145. WE – WEDGE Vẽ hình nêm/chêm

X

146. X- EXPLODE Phân rã đối tượng
151. XR – XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ

Z

152. Z – ZOOM Phóng to-Thu nhỏ

Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau:

Vào menu Tool – chọn Customize – Edit program parameters (tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt)
Vd : Lệnh COPY : lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi chữ khác : OC/PC chẳng hạn (lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có)- thì tìm dòng lệnh COPY trong danh sách – xóa CO/CP – thay bằng OP/PC – sau đó Save – ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT – CHỌN pgp FILE – OK
Lúc này bạn gõ OC/PC là lệnh copy. 

 


 
     
Sưu tầm:

Tham khảo thêm nhiều bài viết hay khác nữa tại Nhóm Tài liệu, bảng tính xây dựng và theo dõi Page FaceBook để cập nhật nhiều bài viết hay nhé! Truy cập Nhóm

Bạn tham khảo thêm các bài viết khác:

  1.      

Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng XayDungPlus.com. Chúc các bạn thành công trên mọi lĩnh vực!

Leave A Reply

Your email address will not be published.